Eupyrrhoglossum corvus
Eupyrrhoglossum corvus | |
---|---|
Dorsal | |
Ventral | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Eupyrrhoglossum |
Loài (species) | E. corvus |
Danh pháp hai phần | |
Eupyrrhoglossum corvus (Boisduval, 1870)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupyrrhoglossum corvus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở vùng đất thấp nhiệt đới và cận nhiệt đới từ Nicaragua tới Bolivia, Venezuela[2] và Peru.
Nó gần giống loài Perigonia lusca lusca. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng có lẽ ăn các loài Rubiaceae, như Guettarda macrosperma và Chomelia spinosa.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ Silkmoths
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Eupyrrhoglossum corvus tại Wikispecies